Xem ngày 29/11/1963 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/11/1963 âm lịch - Tân Dậu, dương lịch rơi vào ngày 13/1/1964.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/11/1963 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/11/1963 âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 1963 ngày âm lịch 29/11/1963 âm lịch âm ngày 29 tháng 11 năm 1963
-
Thứ Hai, ngày 29 tháng 11 năm 1963 âm lịch
- Âm lịch: 29/11/1963
- Dương lịch: 13/1/1964
- Ngày Tân Dậu, Tháng Giáp Tý, Năm Quý Mão
- Tiết khí: Tiểu Hàn (Rét nhẹ)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/11/1963 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 29/11/1963 âm lịch: Quý Mão, Kỷ Mão, Ất Sửu, Ất Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 29/11/1963 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, nhận người.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Nguyệt ân, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Trừ thần, Minh phệ
- Sao xấu: Tứ hao, Đại sát, Ngũ ly, Câu trần