Xem ngày 29/11/1947 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/11/1947 âm lịch - Quý Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 9/1/1948.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/11/1947 là ngày Thiên Tặc (Xuất hành xấu, cầu tài không được. Đi đường dễ mất cắp. Mọi việc đều rất xấu).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/11/1947 âm lịch ngày 29 tháng 11 năm 1947 ngày âm lịch 29/11/1947 âm lịch âm ngày 29 tháng 11 năm 1947
-
Thứ Sáu, ngày 29 tháng 11 năm 1947 âm lịch
- Âm lịch: 29/11/1947
- Dương lịch: 9/1/1948
- Ngày Quý Tỵ, Tháng Nhâm Tý, Năm Đinh Hợi
- Tiết khí: Tiểu Hàn (Rét nhẹ)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/11/1947 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 29/11/1947 âm lịch: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 29/11/1947 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, động thổ, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Xuất hành, giải trừ, chữa bệnh, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tam hợp, Âm đức, Lục nghi, Ngọc đường
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Cửu khảm, Cửu tiêu, Trùng nhật