Xem ngày 29/1/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/1/1997 âm lịch - Mậu Thân, dương lịch rơi vào ngày 7/3/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/1/1997 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/1/1997 âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 1997 ngày âm lịch 29/1/1997 âm lịch âm ngày 29 tháng 1 năm 1997
-
Thứ Sáu, ngày 29 tháng 1 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 29/1/1997
- Dương lịch: 7/3/1997
- Ngày Mậu Thân, Tháng Nhâm Dần, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/1/1997 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 29/1/1997 âm lịch: Canh Dần, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 29/1/1997 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên mã, Yếu an, Giải thần, Trừ thần
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Ngũ ly, Bạch hổ