Xem ngày 29/1/1975 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/1/1975 âm lịch - Bính Thìn, dương lịch rơi vào ngày 11/3/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/1/1975 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/1/1975 âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 1975 ngày âm lịch 29/1/1975 âm lịch âm ngày 29 tháng 1 năm 1975
-
Thứ Ba, ngày 29 tháng 1 năm 1975 âm lịch
- Âm lịch: 29/1/1975
- Dương lịch: 11/3/1975
- Ngày Bính Thìn, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Mão
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/1/1975 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 29/1/1975 âm lịch: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 29/1/1975 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Thủ nhật, Cát kỳ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên hình