Xem ngày 29/1/1969 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/1/1969 âm lịch - Canh Dần, dương lịch rơi vào ngày 16/3/1969.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/1/1969 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/1/1969 âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 1969 ngày âm lịch 29/1/1969 âm lịch âm ngày 29 tháng 1 năm 1969
-
Chủ Nhật, ngày 29 tháng 1 năm 1969 âm lịch
- Âm lịch: 29/1/1969
- Dương lịch: 16/3/1969
- Ngày Canh Dần, Tháng Bính Dần, Năm Kỷ Dậu
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/1/1969 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 29/1/1969 âm lịch: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 29/1/1969 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Vương nhật, Ngũ phú, Bất tương, Phổ hộ, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ