Xem ngày 29/1/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 29/1/1945 âm lịch - Tân Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 13/3/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 29/1/1945 là ngày Đạo Tặc (Rất xấu. Xuất hành bị hại, mất của).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 29/1/1945 âm lịch ngày 29 tháng 1 năm 1945 ngày âm lịch 29/1/1945 âm lịch âm ngày 29 tháng 1 năm 1945
-
Thứ Ba, ngày 29 tháng 1 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 29/1/1945
- Dương lịch: 13/3/1945
- Ngày Tân Tỵ, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 29/1/1945 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 29/1/1945 âm lịch: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 29/1/1945 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, chữa bệnh, động thổ, sửa kho, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Tương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thiên vu, Phúc đức, Thánh tâm
- Sao xấu: Ngũ hư, Thổ phù, Đại sát, Vãng vong, Trùng nhật, Chu tước