Xem ngày 28/8/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 28/8/1944 âm lịch - Tân Hợi, dương lịch rơi vào ngày 14/10/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 28/8/1944 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 28/8/1944 âm lịch ngày 28 tháng 8 năm 1944 ngày âm lịch 28/8/1944 âm lịch âm ngày 28 tháng 8 năm 1944
-
Thứ bảy, ngày 28 tháng 8 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 28/8/1944
- Dương lịch: 14/10/1944
- Ngày Tân Hợi, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 28/8/1944 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 28/8/1944 âm lịch: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 28/8/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, giải trừ, thẩm mỹ, đổ mái.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Tương nhật, Cát kì, Ngũ phú, Kính an, Ngọc đường
- Sao xấu: Kiếp sát, Tứ cùng, Cửu vĩ, Ngũ hư, Thổ phù, Trùng nhật