Xem ngày 28/7/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 28/7/2001 âm lịch - Tân Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 15/9/2001.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 28/7/2001 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 28/7/2001 âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 2001 ngày âm lịch 28/7/2001 âm lịch âm ngày 28 tháng 7 năm 2001
-
Thứ bảy, ngày 28 tháng 7 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 28/7/2001
- Dương lịch: 15/9/2001
- Ngày Tân Tỵ, Tháng Bính Thân, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 28/7/2001 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 28/7/2001 âm lịch: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 28/7/2001 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Xuất hành, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Bất tương, Phổ hộ
- Sao xấu: Phục nhật, Trùng nhật, Chu tước