Xem ngày 28/7/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 28/7/1997 âm lịch - Giáp Thìn, dương lịch rơi vào ngày 30/8/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 28/7/1997 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 28/7/1997 âm lịch ngày 28 tháng 7 năm 1997 ngày âm lịch 28/7/1997 âm lịch âm ngày 28 tháng 7 năm 1997
-
Thứ bảy, ngày 28 tháng 7 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 28/7/1997
- Dương lịch: 30/8/1997
- Ngày Giáp Thìn, Tháng Mậu Thân, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 28/7/1997 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 28/7/1997 âm lịch: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 28/7/1997 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Tam hợp, Thiên hỉ, Thiên y, Tục thế, Kim quĩ
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Tứ kích, Đại sát, Huyết kị, Âm thác