Xem ngày 28/4/1997 âm lịch là ngày gì?
Ngày 28/4/1997 âm lịch - Bính Tý, dương lịch rơi vào ngày 3/6/1997.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 28/4/1997 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 28/4/1997 âm lịch ngày 28 tháng 4 năm 1997 ngày âm lịch 28/4/1997 âm lịch âm ngày 28 tháng 4 năm 1997
-
Thứ Ba, ngày 28 tháng 4 năm 1997 âm lịch
- Âm lịch: 28/4/1997
- Dương lịch: 3/6/1997
- Ngày Bính Tý, Tháng Ất Tỵ, Năm Đinh Sửu
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 28/4/1997 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 28/4/1997 âm lịch: Canh Ngọ, Mậu Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 28/4/1997 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, thẩm mỹ, chữa bệnh, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho.
- Không nên: Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Thiên mã, Bất tương, Minh phệ đối
- Sao xấu: Thiên lại, Trí tử, Tứ kỵ, Thất điểu, Ngũ hư, Phục nhật, Xúc thuỷ long, Bạch hổ