Xem ngày 28/2/2002 âm lịch là ngày gì?
Ngày 28/2/2002 âm lịch - Mậu Thân, dương lịch rơi vào ngày 10/4/2002.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 28/2/2002 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 28/2/2002 âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 2002 ngày âm lịch 28/2/2002 âm lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 2002
-
Thứ Tư, ngày 28 tháng 2 năm 2002 âm lịch
- Âm lịch: 28/2/2002
- Dương lịch: 10/4/2002
- Ngày Mậu Thân, Tháng Quý Mão, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 28/2/2002 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 28/2/2002 âm lịch: Canh Dần, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 28/2/2002 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Tam hợp, Lâm nhật, Thời âm, Kính an, Trừ thần, Kim quỹ
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hoả, Tử khí, Vãng vong, Cô thần