Xem ngày 28/2/1977 âm lịch là ngày gì?
Ngày 28/2/1977 âm lịch - Quý Mão, dương lịch rơi vào ngày 16/4/1977.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 28/2/1977 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 28/2/1977 âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 1977 ngày âm lịch 28/2/1977 âm lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 1977
-
Thứ bảy, ngày 28 tháng 2 năm 1977 âm lịch
- Âm lịch: 28/2/1977
- Dương lịch: 16/4/1977
- Ngày Quý Mão, Tháng Quý Mão, Năm Đinh Tỵ
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 28/2/1977 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 28/2/1977 âm lịch: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
- Đánh giá chung: Ngày 28/2/1977 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa đường, sửa kho.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Quan nhật, Yếu an, Ngũ hợp, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Câu trần