Xem ngày 28/2/1968 âm lịch là ngày gì?
Ngày 28/2/1968 âm lịch - Ất Mùi, dương lịch rơi vào ngày 26/3/1968.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 28/2/1968 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 28/2/1968 âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 1968 ngày âm lịch 28/2/1968 âm lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 1968
-
Thứ Ba, ngày 28 tháng 2 năm 1968 âm lịch
- Âm lịch: 28/2/1968
- Dương lịch: 26/3/1968
- Ngày Ất Mùi, Tháng Ất Mão, Năm Mậu Thân
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 28/2/1968 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 28/2/1968 âm lịch: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 28/2/1968 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, nạp tài.
- Không nên: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, san đường, sửa tường, dỡ nhà, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Tục thế, Bảo quang
- Sao xấu: Tử khí, Ngũ mộ, Địa nang, Huyết kỵ, Phục nhật