Xem ngày 28/2/1949 âm lịch là ngày gì?
Ngày 28/2/1949 âm lịch - Bính Thìn, dương lịch rơi vào ngày 27/3/1949.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 28/2/1949 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 28/2/1949 âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 1949 ngày âm lịch 28/2/1949 âm lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 1949
-
Chủ Nhật, ngày 28 tháng 2 năm 1949 âm lịch
- Âm lịch: 28/2/1949
- Dương lịch: 27/3/1949
- Ngày Bính Thìn, Tháng Đinh Mão, Năm Kỷ Sửu
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 28/2/1949 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 28/2/1949 âm lịch: Mậu Tuất, Nhâm Tuất, Nhâm Ngọ , Nhâm Thìn, Mậu Thìn , Nhâm Tý
- Đánh giá chung: Ngày 28/2/1949 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Tứ tương, Thủ nhật, Cát kỳ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên hình