Xem ngày 28/2/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 28/2/1945 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 10/4/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 28/2/1945 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 28/2/1945 âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 1945 ngày âm lịch 28/2/1945 âm lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 1945
-
Thứ Ba, ngày 28 tháng 2 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 28/2/1945
- Dương lịch: 10/4/1945
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 28/2/1945 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 28/2/1945 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 28/2/1945 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, an táng, cải táng.
- Không nên: Họp mặt, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Lục hợp, Bất tương, Phổ hộ, Trừ thần, Minh phệ, Bảo quang
- Sao xấu: Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Tiểu hao, Ngũ hư, Thổ phù