Xem ngày 28/2/1943 âm lịch là ngày gì?
Ngày 28/2/1943 âm lịch - Canh Dần, dương lịch rơi vào ngày 2/4/1943.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 28/2/1943 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 28/2/1943 âm lịch ngày 28 tháng 2 năm 1943 ngày âm lịch 28/2/1943 âm lịch âm ngày 28 tháng 2 năm 1943
-
Thứ Sáu, ngày 28 tháng 2 năm 1943 âm lịch
- Âm lịch: 28/2/1943
- Dương lịch: 2/4/1943
- Ngày Canh Dần, Tháng Ất Mão, Năm Quý Mùi
- Tiết khí: Xuân phân (Giữa xuân)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 28/2/1943 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 28/2/1943 âm lịch: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 28/2/1943 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Ký kết, giao dịch, nạp tài, san đường, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt không, Vương nhật, Ngũ phú, Bất tương, Phổ hộ, Ngũ hợp, Thanh long, Minh phệ
- Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Quy kỵ