Xem ngày 28/11/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 28/11/2001 âm lịch - Kỷ Mão, dương lịch rơi vào ngày 11/1/2002.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 28/11/2001 là ngày Thiên Tài (Nên xuất hành, cầu tài thắng lợi. Được người tốt giúp đỡ. Mọi việc đều thuận).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 28/11/2001 âm lịch ngày 28 tháng 11 năm 2001 ngày âm lịch 28/11/2001 âm lịch âm ngày 28 tháng 11 năm 2001
-
Thứ Sáu, ngày 28 tháng 11 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 28/11/2001
- Dương lịch: 11/1/2002
- Ngày Kỷ Mão, Tháng Canh Tý, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Tiểu Hàn (Rét nhẹ)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 28/11/2001 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 28/11/2001 âm lịch: Tân Dậu, ất Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 28/11/2001 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Bất tương, Kim đường, Ngũ hợp, Bảo quang
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Phục nhật