Xem ngày 28/1/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 28/1/1945 âm lịch - Canh Thìn, dương lịch rơi vào ngày 12/3/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 28/1/1945 là ngày Thuần Dương (Xuất hành tốt, lúc về cũng tốt, nhiều thuận lợi, được người tốt giúp đỡ, cầu tài được như ý muốn, tranh luận thường thắng lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 28/1/1945 âm lịch ngày 28 tháng 1 năm 1945 ngày âm lịch 28/1/1945 âm lịch âm ngày 28 tháng 1 năm 1945
-
Thứ Hai, ngày 28 tháng 1 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 28/1/1945
- Dương lịch: 12/3/1945
- Ngày Canh Thìn, Tháng Mậu Dần, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 28/1/1945 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 28/1/1945 âm lịch: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 28/1/1945 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Xuất hành, nhậm chức, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên không, Thiên ân, Thủ nhật, Cát kỳ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên hình