Xem ngày 27/7/2002 âm lịch là ngày gì?
Ngày 27/7/2002 âm lịch - Ất Hợi, dương lịch rơi vào ngày 4/9/2002.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 27/7/2002 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 27/7/2002 âm lịch ngày 27 tháng 7 năm 2002 ngày âm lịch 27/7/2002 âm lịch âm ngày 27 tháng 7 năm 2002
-
Thứ Tư, ngày 27 tháng 7 năm 2002 âm lịch
- Âm lịch: 27/7/2002
- Dương lịch: 4/9/2002
- Ngày Ất Hợi, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 27/7/2002 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 27/7/2002 âm lịch: Quý Tỵ, Tân Tỵ, Tân Tỵ, Tân Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 27/7/2002 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa tường, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Tướng nhật, Phổ hộ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hại, Du họa, Ngũ hư, Trùng nhật, Câu trần