Xem ngày 27/6/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 27/6/1944 âm lịch - Tân Hợi, dương lịch rơi vào ngày 15/8/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 27/6/1944 là ngày Bạch Hổ Kiếp (Xuất hành, cầu tài được như ý muốn, đi hướng Nam và Bắc rất thuận lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 27/6/1944 âm lịch ngày 27 tháng 6 năm 1944 ngày âm lịch 27/6/1944 âm lịch âm ngày 27 tháng 6 năm 1944
-
Thứ Ba, ngày 27 tháng 6 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 27/6/1944
- Dương lịch: 15/8/1944
- Ngày Tân Hợi, Tháng Tân Mùi, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Lập Thu (Bắt đầu mùa thu)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 27/6/1944 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 27/6/1944 âm lịch: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 27/6/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa tường, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Tướng nhật, Phổ hộ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Nguyệt hại, Du họa, Tứ cùng, Cửu hổ, Ngũ hư, Trùng nhật, Câu trần