Xem ngày 27/11/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 27/11/1944 âm lịch - Kỷ Mão, dương lịch rơi vào ngày 10/1/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 27/11/1944 là ngày Thiên Đường (Xuất hành tốt, quý nhân phù trợ, buôn bán may mắn, mọi việc đều như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 27/11/1944 âm lịch ngày 27 tháng 11 năm 1944 ngày âm lịch 27/11/1944 âm lịch âm ngày 27 tháng 11 năm 1944
-
Thứ Tư, ngày 27 tháng 11 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 27/11/1944
- Dương lịch: 10/1/1945
- Ngày Kỷ Mão, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Tiểu Hàn (Rét nhẹ)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 27/11/1944 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 27/11/1944 âm lịch: Tân Dậu, ất Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 27/11/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Dân nhật, Thiên vu, Phúc đức, Thiên thương, Bất tương, Kim đường, Ngũ hợp, Bảo quang
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hỏa, Phục nhật