Xem ngày 27/1/1966 âm lịch là ngày gì?
Ngày 27/1/1966 âm lịch - Bính Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 16/2/1966.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 27/1/1966 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 27/1/1966 âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 1966 ngày âm lịch 27/1/1966 âm lịch âm ngày 27 tháng 1 năm 1966
-
Thứ Tư, ngày 27 tháng 1 năm 1966 âm lịch
- Âm lịch: 27/1/1966
- Dương lịch: 16/2/1966
- Ngày Bính Ngọ, Tháng Canh Dần, Năm Bính Ngọ
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 27/1/1966 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 27/1/1966 âm lịch: Mậu Tý, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 27/1/1966 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên mã, Thời âm, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí, Bạch hổ