Xem ngày 27/1/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 27/1/1942 âm lịch - Ất Sửu, dương lịch rơi vào ngày 13/3/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 27/1/1942 là ngày Kim Dương (Xuất hành tốt, có quý nhân phù trợ, tài lộc thông suốt, thưa kiện có nhiều lý phải).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 27/1/1942 âm lịch ngày 27 tháng 1 năm 1942 ngày âm lịch 27/1/1942 âm lịch âm ngày 27 tháng 1 năm 1942
-
Thứ Sáu, ngày 27 tháng 1 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 27/1/1942
- Dương lịch: 13/3/1942
- Ngày Ất Sửu, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 27/1/1942 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 27/1/1942 âm lịch: Kỷ Mùi, Quý Mùi, Tân Mão, Tân Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 27/1/1942 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái.
- Không nên: Sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Thời dương, Sinh khí, Thiên thương, Bất tương, Kính an
- Sao xấu: Ngũ hư, Cửu không, Cửu khảm, Cửu tiêu, Phục nhật, Câu trần