Xem ngày 26/9/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/9/1944 âm lịch - Kỷ Mão, dương lịch rơi vào ngày 11/11/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/9/1944 là ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/9/1944 âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 1944 ngày âm lịch 26/9/1944 âm lịch âm ngày 26 tháng 9 năm 1944
-
Thứ bảy, ngày 26 tháng 9 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 26/9/1944
- Dương lịch: 11/11/1944
- Ngày Kỷ Mão, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/9/1944 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 26/9/1944 âm lịch: Tân Dậu, ất Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 26/9/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Âm đức, Dân nhật, Tam hợp, Thời âm, Bất tương, Ngũ hợp
- Sao xấu: Tử khí, Nguyên vũ