Xem ngày 26/9/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/9/1939 âm lịch - Mậu Thân, dương lịch rơi vào ngày 7/11/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/9/1939 là ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/9/1939 âm lịch ngày 26 tháng 9 năm 1939 ngày âm lịch 26/9/1939 âm lịch âm ngày 26 tháng 9 năm 1939
-
Thứ Ba, ngày 26 tháng 9 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 26/9/1939
- Dương lịch: 7/11/1939
- Ngày Mậu Thân, Tháng Giáp Tuất, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/9/1939 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 26/9/1939 âm lịch: Canh Dần, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 26/9/1939 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Trừ thần
- Sao xấu: Thiên canh, Kiếp sát, Nguyệt hại, Địa nang, Ngũ ly, Thiên hình