Xem ngày 26/8/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/8/1944 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 12/10/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/8/1944 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/8/1944 âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 1944 ngày âm lịch 26/8/1944 âm lịch âm ngày 26 tháng 8 năm 1944
-
Thứ Năm, ngày 26 tháng 8 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 26/8/1944
- Dương lịch: 12/10/1944
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Quý Dậu, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/8/1944 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 26/8/1944 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 26/8/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, giải trừ, chữa bệnh, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Quan nhật, Trừ thần, Bảo quang, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt hại, Thiên lại, Trí tử, Huyết chi, Ngũ ly