Xem ngày 26/8/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/8/1940 âm lịch - Quý Dậu, dương lịch rơi vào ngày 27/9/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/8/1940 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/8/1940 âm lịch ngày 26 tháng 8 năm 1940 ngày âm lịch 26/8/1940 âm lịch âm ngày 26 tháng 8 năm 1940
-
Thứ Sáu, ngày 26 tháng 8 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 26/8/1940
- Dương lịch: 27/9/1940
- Ngày Quý Dậu, Tháng Ất Dậu, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Thu phân (Giữa thu)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/8/1940 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 26/8/1940 âm lịch: Đinh Mão, Tân Mão, Đinh Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 26/8/1940 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt ân, Tứ tương, Quan nhật, Lục nghi, Trừ thần, Ngọc đường, Minh phệ
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Nguyệt hình, Yếm đối, Chiêu dao, Ngũ ly