Xem ngày 26/7/2002 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/7/2002 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 3/9/2002.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/7/2002 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/7/2002 âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 2002 ngày âm lịch 26/7/2002 âm lịch âm ngày 26 tháng 7 năm 2002
-
Thứ Ba, ngày 26 tháng 7 năm 2002 âm lịch
- Âm lịch: 26/7/2002
- Dương lịch: 3/9/2002
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Mậu Thân, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Xử thử (Mưa ngâu)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/7/2002 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 26/7/2002 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 26/7/2002 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, san đường.
- Không nên: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chữa bệnh, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Mẫu thương, Dương đức, Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Lục nghi, Kính an, Tư mệnh
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Thiên cẩu, Cửu không