Xem ngày 26/7/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/7/1944 âm lịch - Canh Thìn, dương lịch rơi vào ngày 13/9/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/7/1944 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/7/1944 âm lịch ngày 26 tháng 7 năm 1944 ngày âm lịch 26/7/1944 âm lịch âm ngày 26 tháng 7 năm 1944
-
Thứ Tư, ngày 26 tháng 7 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 26/7/1944
- Dương lịch: 13/9/1944
- Ngày Canh Thìn, Tháng Nhâm Thân, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Bạch Lộ (Nắng nhạt)
- Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/7/1944 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 26/7/1944 âm lịch: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 26/7/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng.
- Không nên: Không có.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Mẫu thương, Thiên nguyện, Lục hợp, Kính an
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Tứ kích, Thiên hình