Xem ngày 26/6/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/6/1940 âm lịch - Giáp Tuất, dương lịch rơi vào ngày 30/7/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/6/1940 là ngày Bạch Hổ Đầu (Xuất hành, cầu tài đều được. Đi đâu đều thông đạt cả).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/6/1940 âm lịch ngày 26 tháng 6 năm 1940 ngày âm lịch 26/6/1940 âm lịch âm ngày 26 tháng 6 năm 1940
-
Thứ Ba, ngày 26 tháng 6 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 26/6/1940
- Dương lịch: 30/7/1940
- Ngày Giáp Tuất, Tháng Quý Mùi, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Đại thử (Nóng oi)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/6/1940 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 26/6/1940 âm lịch: Nhâm Thìn, Canh Thìn, Canh Thìn, Canh Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 26/6/1940 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên đức, Nguyệt đức, Bất tương, Yếu an, Thanh long
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Thổ phù