Xem ngày 26/5/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/5/1944 âm lịch - Tân Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 16/7/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/5/1944 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/5/1944 âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 1944 ngày âm lịch 26/5/1944 âm lịch âm ngày 26 tháng 5 năm 1944
-
Chủ Nhật, ngày 26 tháng 5 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 26/5/1944
- Dương lịch: 16/7/1944
- Ngày Tân Tỵ, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/5/1944 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 26/5/1944 âm lịch: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 26/5/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Nguyệt ân, Vương nhật, Dịch mã, Thiên hậu, Thời dương, Sinh khí, Phúc sinh, Ngọc đường
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa