Xem ngày 26/5/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/5/1942 âm lịch - Quý Hợi, dương lịch rơi vào ngày 9/7/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/5/1942 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/5/1942 âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 1942 ngày âm lịch 26/5/1942 âm lịch âm ngày 26 tháng 5 năm 1942
-
Thứ Năm, ngày 26 tháng 5 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 26/5/1942
- Dương lịch: 9/7/1942
- Ngày Quý Hợi, Tháng Bính Ngọ, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/5/1942 âm lịch: Mùi, Mão, Dần
- Tuổi xung khắc với ngày 26/5/1942 âm lịch: Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 26/5/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Âm đức, Tam hợp, Thời âm, Lục nghi, Ngọc vũ, Minh đường
- Sao xấu: Yếm đối, Chiêu dao, Tử khí, Tứ phế, Trùng nhật