Xem ngày 26/5/1934 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/5/1934 âm lịch - Kỷ Mão, dương lịch rơi vào ngày 7/7/1934.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/5/1934 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/5/1934 âm lịch ngày 26 tháng 5 năm 1934 ngày âm lịch 26/5/1934 âm lịch âm ngày 26 tháng 5 năm 1934
-
Thứ bảy, ngày 26 tháng 5 năm 1934 âm lịch
- Âm lịch: 26/5/1934
- Dương lịch: 7/7/1934
- Ngày Kỷ Mão, Tháng Canh Ngọ, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Tiểu Thử (Nóng nhẹ)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/5/1934 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 26/5/1934 âm lịch: Tân Dậu, ất Dậu
- Đánh giá chung: Ngày 26/5/1934 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
- Không nên: San đường.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Thiên ân, Mẫu thương, Tứ tương, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên hỉ, Thiên y, Kính an, Ngũ hợp, Bảo quang
- Sao xấu: Đại sát, Phục nhật