Xem ngày 26/4/1965 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/4/1965 âm lịch - Canh Thìn, dương lịch rơi vào ngày 26/5/1965.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/4/1965 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/4/1965 âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 1965 ngày âm lịch 26/4/1965 âm lịch âm ngày 26 tháng 4 năm 1965
-
Thứ Tư, ngày 26 tháng 4 năm 1965 âm lịch
- Âm lịch: 26/4/1965
- Dương lịch: 26/5/1965
- Ngày Canh Thìn, Tháng Tân Tỵ, Năm Ất Tỵ
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/4/1965 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 26/4/1965 âm lịch: Giáp Tuất, Mậu Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 26/4/1965 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, cưới gả, đính hôn, ăn hỏi, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Thời đức, Dương đức, Phúc sinh, Tư mệnh
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Ngũ hư