Xem ngày 26/4/1959 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/4/1959 âm lịch - Ất Mão, dương lịch rơi vào ngày 2/6/1959.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/4/1959 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/4/1959 âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 1959 ngày âm lịch 26/4/1959 âm lịch âm ngày 26 tháng 4 năm 1959
-
Thứ Ba, ngày 26 tháng 4 năm 1959 âm lịch
- Âm lịch: 26/4/1959
- Dương lịch: 2/6/1959
- Ngày Ất Mão, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Kỷ Hợi
- Tiết khí: Tiểu mãn (Lũ nhỏ)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/4/1959 âm lịch: Hợi, Mùi, Tuất
- Tuổi xung khắc với ngày 26/4/1959 âm lịch: Kỷ Dậu, Đinh Dậu, Tân Mùi, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 26/4/1959 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức hợp, Mẫu thương, Âm đức, Thời dương, Sinh khí, Phổ hộ, Ngũ hợp
- Sao xấu: Tai sát, Thiên hoả, Tứ hao, Nguyên vũ