Xem ngày 26/4/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/4/1942 âm lịch - Quý Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 9/6/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/4/1942 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/4/1942 âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 1942 ngày âm lịch 26/4/1942 âm lịch âm ngày 26 tháng 4 năm 1942
-
Thứ Ba, ngày 26 tháng 4 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 26/4/1942
- Dương lịch: 9/6/1942
- Ngày Quý Tỵ, Tháng Ất Tỵ, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/4/1942 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 26/4/1942 âm lịch: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
- Đánh giá chung: Ngày 26/4/1942 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Vương nhật, Ngọc vũ
- Sao xấu: Du hoạ, Huyết chi, Trùng nhật, Nguyên vũ