Xem ngày 26/4/1934 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/4/1934 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 7/6/1934.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/4/1934 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/4/1934 âm lịch ngày 26 tháng 4 năm 1934 ngày âm lịch 26/4/1934 âm lịch âm ngày 26 tháng 4 năm 1934
-
Thứ Năm, ngày 26 tháng 4 năm 1934 âm lịch
- Âm lịch: 26/4/1934
- Dương lịch: 7/6/1934
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Kỷ Tỵ, Năm Giáp Tuất
- Tiết khí: Mang Chủng (Sao tua rua mọc)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/4/1934 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 26/4/1934 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 26/4/1934 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, sửa tường, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Tứ tương, Dân nhật, Kính an, Trừ thần, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Thiên canh, Tử thần, Thiên lại, Trí tử, Thiên tặc