Xem ngày 26/2/1945 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/2/1945 âm lịch - Đinh Mùi, dương lịch rơi vào ngày 8/4/1945.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/2/1945 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/2/1945 âm lịch ngày 26 tháng 2 năm 1945 ngày âm lịch 26/2/1945 âm lịch âm ngày 26 tháng 2 năm 1945
-
Chủ Nhật, ngày 26 tháng 2 năm 1945 âm lịch
- Âm lịch: 26/2/1945
- Dương lịch: 8/4/1945
- Ngày Đinh Mùi, Tháng Kỷ Mão, Năm Ất Dậu
- Tiết khí: Thanh Minh (Trời trong sáng)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/2/1945 âm lịch: Hợi, Mão, Ngọ
- Tuổi xung khắc với ngày 26/2/1945 âm lịch: Kỷ Sửu, Tân Sửu
- Đánh giá chung: Ngày 26/2/1945 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt đức hợp, Tứ tương
- Sao xấu: Thiên cương, Tử thần, Nguyệt sát, Nguyệt hư, Bát chuyên, Chu tước