Xem ngày 26/11/1974 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/11/1974 âm lịch - Quý Sửu, dương lịch rơi vào ngày 7/1/1975.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/11/1974 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/11/1974 âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 1974 ngày âm lịch 26/11/1974 âm lịch âm ngày 26 tháng 11 năm 1974
-
Thứ Ba, ngày 26 tháng 11 năm 1974 âm lịch
- Âm lịch: 26/11/1974
- Dương lịch: 7/1/1975
- Ngày Quý Sửu, Tháng Bính Tý, Năm Giáp Dần
- Tiết khí: Tiểu Hàn (Rét nhẹ)
- Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/11/1974 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 26/11/1974 âm lịch: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 26/11/1974 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, họp mặt, sửa bếp.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Thủ nhật, Yếu an
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phù, Vãng vong, Bát chuyên, Xúc thủy long, Chu tước, Dương thác