Xem ngày 26/11/1959 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/11/1959 âm lịch - Tân Tỵ, dương lịch rơi vào ngày 25/12/1959.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/11/1959 là ngày Thiên Môn (Xuất hành làm mọi việc đều vừa ý, cầu được ước thấy mọi việc đều thành đạt).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/11/1959 âm lịch ngày 26 tháng 11 năm 1959 ngày âm lịch 26/11/1959 âm lịch âm ngày 26 tháng 11 năm 1959
-
Thứ Sáu, ngày 26 tháng 11 năm 1959 âm lịch
- Âm lịch: 26/11/1959
- Dương lịch: 25/12/1959
- Ngày Tân Tỵ, Tháng Bính Tý, Năm Kỷ Hợi
- Tiết khí: Đông chí (Giữa đông)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/11/1959 âm lịch: Dậu, Sửu, Thân
- Tuổi xung khắc với ngày 26/11/1959 âm lịch: Ất Hợi, Kỷ Hợi, Ất Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 26/11/1959 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giải trừ, san đường, sửa tường.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Ngũ phú, Bất tương
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Trùng nhật, Nguyên vũ