Xem ngày 26/10/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/10/1944 âm lịch - Kỷ Dậu, dương lịch rơi vào ngày 11/12/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/10/1944 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/10/1944 âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 1944 ngày âm lịch 26/10/1944 âm lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 1944
-
Thứ Hai, ngày 26 tháng 10 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 26/10/1944
- Dương lịch: 11/12/1944
- Ngày Kỷ Dậu, Tháng Ất Hợi, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Đại Tuyết (Tuyết dầy)
- Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/10/1944 âm lịch: Tỵ, Sửu, Thìn
- Tuổi xung khắc với ngày 26/10/1944 âm lịch: Tân Mão, ất Mão
- Đánh giá chung: Ngày 26/10/1944 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Chữa bệnh, thẩm mỹ, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Kim đường, Trừ thần, Minh đường, Minh phệ
- Sao xấu: Hà khôi, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Ngũ ly