Xem ngày 26/10/1939 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/10/1939 âm lịch - Đinh Sửu, dương lịch rơi vào ngày 6/12/1939.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/10/1939 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/10/1939 âm lịch ngày 26 tháng 10 năm 1939 ngày âm lịch 26/10/1939 âm lịch âm ngày 26 tháng 10 năm 1939
-
Thứ Tư, ngày 26 tháng 10 năm 1939 âm lịch
- Âm lịch: 26/10/1939
- Dương lịch: 6/12/1939
- Ngày Đinh Sửu, Tháng Ất Hợi, Năm Kỷ Mão
- Tiết khí: Tiểu tuyết (Tuyết xuất hiện)
- Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/10/1939 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 26/10/1939 âm lịch: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 26/10/1939 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Ngọc vũ, Ngọc đường
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Cửu không, Đại sát, Qui kị, Cô thần