Xem ngày 26/1/1950 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/1/1950 âm lịch - Mậu Thân, dương lịch rơi vào ngày 14/3/1950.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/1/1950 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/1/1950 âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 1950 ngày âm lịch 26/1/1950 âm lịch âm ngày 26 tháng 1 năm 1950
-
Thứ Ba, ngày 26 tháng 1 năm 1950 âm lịch
- Âm lịch: 26/1/1950
- Dương lịch: 14/3/1950
- Ngày Mậu Thân, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Dần
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/1/1950 âm lịch: Tý, Thìn, Tỵ
- Tuổi xung khắc với ngày 26/1/1950 âm lịch: Canh Dần, Giáp Dần
- Đánh giá chung: Ngày 26/1/1950 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Bắc để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên mã, Yếu an, Giải thần, Trừ thần
- Sao xấu: Kiếp sát, Tiểu hao, Ngũ ly, Bạch hổ