Xem ngày 26/1/1944 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/1/1944 âm lịch - Quý Sửu, dương lịch rơi vào ngày 19/2/1944.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/1/1944 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/1/1944 âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 1944 ngày âm lịch 26/1/1944 âm lịch âm ngày 26 tháng 1 năm 1944
-
Thứ bảy, ngày 26 tháng 1 năm 1944 âm lịch
- Âm lịch: 26/1/1944
- Dương lịch: 19/2/1944
- Ngày Quý Sửu, Tháng Bính Dần, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Lập Xuân (Bắt đầu mùa xuân)
- Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/1/1944 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 26/1/1944 âm lịch: Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
- Đánh giá chung: Ngày 26/1/1944 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Đông Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà.
- Không nên: Mở kho, xuất hàng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Tục thế, Minh đường
- Sao xấu: Nguyệt sát, Nguyệt hư, Huyết chi, Thiên tặc, Ngũ hư, Quy kỵ, Huyết kỵ, Bát chuyên