Xem ngày 26/1/1942 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/1/1942 âm lịch - Giáp Tý, dương lịch rơi vào ngày 12/3/1942.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/1/1942 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/1/1942 âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 1942 ngày âm lịch 26/1/1942 âm lịch âm ngày 26 tháng 1 năm 1942
-
Thứ Năm, ngày 26 tháng 1 năm 1942 âm lịch
- Âm lịch: 26/1/1942
- Dương lịch: 12/3/1942
- Ngày Giáp Tý, Tháng Nhâm Dần, Năm Nhâm Ngọ
- Tiết khí: Kinh Trập (Sâu nở)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/1/1942 âm lịch: Thân, Thìn, Sửu
- Tuổi xung khắc với ngày 26/1/1942 âm lịch: Mậu Ngọ, Nhâm Ngọ, Canh Dần, Canh Thân
- Đánh giá chung: Ngày 26/1/1942 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông Nam để đón Tài Thần, hướng Đông Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông Nam vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, giao dịch, ký kết, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Thiên ân, Mẫu thương, Dương đức, Tư mệnh
- Sao xấu: Thiên canh, Nguyệt hình, Đại thời, Đại bại, Hàm trì, Thiên tặc, Bát long