Xem ngày 26/1/1940 âm lịch là ngày gì?
Ngày 26/1/1940 âm lịch - Bính Ngọ, dương lịch rơi vào ngày 4/3/1940.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 26/1/1940 là ngày Kim Thổ (Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 26/1/1940 âm lịch ngày 26 tháng 1 năm 1940 ngày âm lịch 26/1/1940 âm lịch âm ngày 26 tháng 1 năm 1940
-
Thứ Hai, ngày 26 tháng 1 năm 1940 âm lịch
- Âm lịch: 26/1/1940
- Dương lịch: 4/3/1940
- Ngày Bính Ngọ, Tháng Mậu Dần, Năm Canh Thìn
- Tiết khí: Vũ thủy (Ẩm ướt)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 26/1/1940 âm lịch: Dần, Tuất, Mùi
- Tuổi xung khắc với ngày 26/1/1940 âm lịch: Mậu Tý, Canh Tý
- Đánh giá chung: Ngày 26/1/1940 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Tây Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tại thiên vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng.
- Không nên: Chữa bệnh, thẩm mỹ, đổ mái.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) |
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Nguyệt đức, Nguyệt ân, Tứ tương, Thời đức, Dân nhật, Tam hợp, Lâm nhật, Thiên mã, Thời âm, Minh phệ
- Sao xấu: Tử khí, Bạch hổ