Xem ngày 25/9/2004 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/9/2004 âm lịch - Canh Dần, dương lịch rơi vào ngày 7/11/2004.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/9/2004 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/9/2004 âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2004 ngày âm lịch 25/9/2004 âm lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 2004
-
Chủ Nhật, ngày 25 tháng 9 năm 2004 âm lịch
- Âm lịch: 25/9/2004
- Dương lịch: 7/11/2004
- Ngày Canh Dần, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Thân
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/9/2004 âm lịch: Ngọ, Tuất, Hợi
- Tuổi xung khắc với ngày 25/9/2004 âm lịch: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
- Đánh giá chung: Ngày 25/9/2004 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, san đường, đào đất, an táng, cải táng.
- Không nên: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ, chữa bệnh.
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Tỵ (9:00-11:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Ngọ (11:00-13:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
- Sao tốt: Thiên đức hợp, Nguyệt không, Thời đức, Tương nhật, Lục hợp, Ngũ phú, Bất tương, Kim đường, Ngũ hợp
- Sao xấu: Hà khôi, Tử thần, Du họa, Ngũ hư, Thiên lao