Xem ngày 25/9/2001 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/9/2001 âm lịch - Đinh Sửu, dương lịch rơi vào ngày 10/11/2001.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/9/2001 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/9/2001 âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 2001 ngày âm lịch 25/9/2001 âm lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 2001
-
Thứ bảy, ngày 25 tháng 9 năm 2001 âm lịch
- Âm lịch: 25/9/2001
- Dương lịch: 10/11/2001
- Ngày Đinh Sửu, Tháng Mậu Tuất, Năm Tân Tỵ
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/9/2001 âm lịch: Tỵ, Dậu, Tý
- Tuổi xung khắc với ngày 25/9/2001 âm lịch: Tân Mùi, Kỷ Mùi
- Đánh giá chung: Ngày 25/9/2001 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Đông để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, san đường, sửa tường, dỡ nhà.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Mão (5:00-6:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Tuất (19:00-21:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Thìn (7:00-9:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Dậu (17:00-19:59) |
- Sao tốt: Thủ nhật, Thiên vu, Phúc đức, Ngọc vũ, Ngọc đường
- Sao xấu: Nguyệt yếm, Địa hỏa, Cửu không, Đại sát, Qui kị, Cô thần