Xem ngày 25/9/1957 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/9/1957 âm lịch - Nhâm Thìn, dương lịch rơi vào ngày 16/11/1957.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/9/1957 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/9/1957 âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 1957 ngày âm lịch 25/9/1957 âm lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 1957
-
Thứ bảy, ngày 25 tháng 9 năm 1957 âm lịch
- Âm lịch: 25/9/1957
- Dương lịch: 16/11/1957
- Ngày Nhâm Thìn, Tháng Canh Tuất, Năm Đinh Dậu
- Tiết khí: Lập Đông (Bắt đầu mùa đông)
- Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/9/1957 âm lịch: Thân, Tý, Dậu
- Tuổi xung khắc với ngày 25/9/1957 âm lịch: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
- Đánh giá chung: Ngày 25/9/1957 âm lịch là ngày Tốt
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây để đón Tài Thần, hướng Nam đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Bắc vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, thẩm mỹ, chữa bệnh, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Dương đức, Bất tương, Giải thần, Tư mệnh
- Sao xấu: Tiểu hao, Thiên tặc, Ngũ mộ, Thổ phù, Phục nhật