Xem ngày 25/9/1954 âm lịch là ngày gì?
Ngày 25/9/1954 âm lịch - Canh Tuất, dương lịch rơi vào ngày 21/10/1954.
Theo ngày xuất hành của Khổng Minh thì 25/9/1954 là ngày Thanh Long Kiếp (Xuất hành 4 phương, 8 hướng đều tốt, trăm sự được như ý).
Để xem ngày giờ tốt xấu, các việc nên làm chi tiết mời các bạn xem thông tin bên dưới đây!
xem ngày 25/9/1954 âm lịch ngày 25 tháng 9 năm 1954 ngày âm lịch 25/9/1954 âm lịch âm ngày 25 tháng 9 năm 1954
-
Thứ Năm, ngày 25 tháng 9 năm 1954 âm lịch
- Âm lịch: 25/9/1954
- Dương lịch: 21/10/1954
- Ngày Canh Tuất, Tháng Giáp Tuất, Năm Giáp Ngọ
- Tiết khí: Hàn Lộ (Mát mẻ)
- Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo
- Tuổi hợp với ngày 25/9/1954 âm lịch: Dần, Ngọ, Mão
- Tuổi xung khắc với ngày 25/9/1954 âm lịch: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
- Đánh giá chung: Ngày 25/9/1954 âm lịch là ngày Xấu
- Hướng để xuất hành: Chọn hướng tốt như hướng Tây Nam để đón Tài Thần, hướng Tây Bắc đến đón Hỷ Thần. Không nên xuất hành hướng Đông vì gặp Hạc Thần (Xấu)
- Nên làm các việc: Cúng tế, họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, nạp tài.
- Không nên: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, mở kho, xuất hàng, san đường, sửa tường, dỡ nhà, đào đất, an táng, cải táng.
Dần (3:00-4:59) | Thìn (7:00-9:59) | Tỵ (9:00-11:59) |
Thân (15:00-17:59) | Dậu (17:00-19:59) | Hợi (21:00-23:59) |
Tý (23:00-0:59) | Sửu (1:00-2:59) | Mão (5:00-6:59) |
Ngọ (11:00-13:59) | Mùi (13:00-15:59) | Tuất (19:00-21:59) |
- Sao tốt: Thiên ân, Mẫu thương, Nguyệt ân, Thủ nhật, Thiên mã
- Sao xấu: Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phủ, Bạch hổ, Dương thác